Mô tả Curcuma_porphyrotaenia

Thân rễ vừa phải, sẫm màu. Thân cao 75-80 cm, gốc 3 bẹ tù, nhẵn nhụi. Lá có cuống dài 3-10 cm hình mác ngược thu nhỏ dần, nhọn thon. Phiến lá dài 20-35 cm, rộng 6-8,5 cm, hai mặt có sọc màu đỏ. Cuống cụm hoa 25-30 cm, gốc 3 bẹ. Cành hoa bông thóc dài 10-12 cm; lá bắc hoa hình gần tròn hoặc elip nhọn hoặc tù, như màng, nhẵn nhụi, có sọc, dài 4-4,5 cm, rộng 3-3,5 cm; lá bắc vô sinh 2 lần ngắn hơn và hẹp hơn, nhẵn nhụi; bầ nhụy mà vàng kim-vàng lụa, dài 4 mm; đài hoa hình ống-hình con quay, dài 8 mm, như màng, đáy rậm lông, phần còn lại nhăn, đỉnh có lông rung; thùy tràng lưng dạng nắp nhọn đột ngột, phần nhọn rậm lông.[4]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Curcuma_porphyrotaenia http://www.ipni.org/ipni/idPlantNameSearch.do?id=7... http://powo.science.kew.org/taxon/796465-1 http://wcsp.science.kew.org/namedetail.do?name_id=... http://www.plantsoftheworldonline.org/taxon/urn:ls... http://www.theplantlist.org/tpl1.1/record/kew-2352... http://legacy.tropicos.org/Name/100174919 https://www.biodiversitylibrary.org/item/137012#pa... https://www.biodiversitylibrary.org/item/56528#pag... https://www.biodiversitylibrary.org/page/105333#pa... https://eol.org/pages/1122296